Thứ Sáu, 1 tháng 6, 2012

Bộ tổng hợp Thuật Ngữ Thương Hiệu - VietnamMarcom

VietnamMarcom - Thuật ngữ thương hiệuMục lục:

Một số đường Link trên Trung Tâm Khảo Cứu Thương Hiệu tại VietnamMarcom

1. Brand Health Check - Khám sức khoẻ thương hiệu
2. Brand Memory: Ký ức thương hiệu
3. Merger & Acquisition - Sáp nhập và Mua lại
4. Corporate brand – Thương hiệu tập đoàn
5. Brand sponsorship - Xây dựng thương hiệu thông qua tài trợ
6. Brand story: Câu chuyện thương hiệu
7. Branding: xây dựng thương hiệu
8. Brand mission: sứ mạng thương hiệu
9. Brand Vision: tầm nhìn thương hiệu
10. Franchising: nhượng quyền thương hiệu
11. Brand Valuation: Định giá thương hiệu
12. Brand Measurement: Đo lường thương hiệu
13. Brand Strategy: chiến lược thương hiệu
14. Brand Equity: Tài sản thương hiệu
15. Brand Architecture: Kiến trúc thương hiệu
16. Naming: Đặt tên thương hiệu
17. Brand : nhãn hiệu
18. Co-branding: hợp tác thương hiệu
19. Brand promise: lời hứa thương hiệu
20. Brand Awareness: sự nhận biết thương hiệu
21. Brand Extension: mở rộng thương hiệu
22. Brand Positioning: định vị thương hiệu
23. Brand value: giá trị thương hiệu
Để đọc sách vui lòng click vào đây



Bản sắc Của Thương Hiệu - Brand Benefits
Tổng hợp tất cả các hoạt động marketing, đặc biệt là truyền thông marketing, thể hiện tính cách Thương hiệu và lợi ích Thương hiệu theo cách nhìn của Công ty.

Dải Quan Hệ Của Thương Hiệu - Brand Relationship Spectrum.
Một loạt những cách thức mà Công ty có thể phân bố cơ cấu Thương hiệu của mình, từ một nét bản sắc Thương hiệu đơn giản cho những sản phẩm gần gũi nhau cho đến một chùm gồm những Thương Hiệu khác nhau dành cho những sản phẩm khác nhau.
Giám Đốc Quản Lý Tài Sản Thương Hiệu - Brand Equity Manager
Một trong vài chức vị dùng cho người được lãnh đạo hàng đầu của công ty bổ nhiệm, chịu trách
nhiệm thực hiện chiến lược thương hiệu cho toàn công ty và có toàn quyền quyết định đối với
bản sắc thương hiệu.
Hàng Hoá - Commodities
Như đã được định nghĩa trong cuốn sách này, đó là bất kỳ sản phẩm hay dịch vụ nào được bán ra theo cách mà tại thời điểm bán, người mua cuối cùng không nhận biết được ai là nhà sản xuất ra nó.
Hình Ảnh Thương Hiệu - Brand Image
Tổng hợp tất cả những ấn tượng về công ty trong tâm trí của khách hàng. (Xem thêm bản sắc thương hiệu)
Khách Hàng Mục Tiêu - Target Audience
Đối tượng chính đóng góp phần lớn vào doanh thu của công ty. Khách hàng mục tiêu cũng có thể đươc phân chia thành khách hàng chủ yếu và khách hàng thứ yếu.
.......................................................

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét